Hóa chất
20185.297 Hóa chất Orthoboric acid 99.8-100.5%, crystallised, AnalaR NORMAPUR® analytical reagent
(Đánh giá ngay)
CHÍNH HÃNG 100%
Cam kết sản phẩm nhập khẩu chính hãng đầy đủ giấy tờ xuất xứ
VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển, giao hàng tận nơi
BẢO HÀNH ĐỔI TRẢ
Áp dụng theo nhà sản xuất, nhanh chóng và hiệu quả
Mô tả sản phẩm
ỨNG DỤNG
Orthoboric acid hay còn được gọi là Boric acid là một acid yếu của Bo và công thức hóa học là B(OH)3. Trong tự nhiên, Orthoboric acid có trong các vùng có núi lửa nhất định, trộn lẫn với hơi nước trong các khe nứt đất, trong nước biển, thực vật và nhất là trong các loại trái cây. Đặc biệt, nó có mặt trong thành phần cấu tạo ở một số khoáng vật như Borax, Boracite…
Orthoboric acid có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
-
Trong dược mỹ phẩm: Nó được dùng trong các giải pháp ống kính tiếp xúc, thuốc khử trùng mắt, bột em bé, các chế phẩm chống lão hóa…
-
Trong một số ngành công nghiệp sản xuất: Orthoboric acid được sử dụng trong ngành sản xuất da, thảm, thủy tinh, sành sứ, xi măng hoặc được ứng dụng phổ biến trong ngành in ấn, nhuộm, sơn.
-
Trong nông nghiệp: Orthoboric acid được sử dụng trong sản xuất phân vi lượng có chứa BO, thuốc trừ sâu. Chúng còn được sử dụng làm chất bảo quản trong gỗ và sợi.
-
Một số ứng dụng khác: Orthoboric acid còn được dùng trong việc dập lửa nhờ khả năng ức chế sự giải phóng khí dễ cháy, giải phóng nước liên kết hóa học để giảm thiểu quá trình đốt cháy. Ngoài ra, Orthoboric acid được sử dụng làm chất ban đầu để tổng hợp và chế tạo nên các chất khác.
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Công thức phân tử |
B(OH)₃ |
CAS |
10043-35-3 |
Khối lượng phân tử |
61.83 g/mol |
Nhiệt độ sôi |
185 °C (1013 hPa) |
Nhiệt độ nóng chảy |
160 °C |
Khối lượng riêng |
1.44 g/cm³ (25 °C) |
Điều kiện lưu trữ |
Nhiệt độ phòng |
AN TOÀN SỬ DỤNG
-
Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...): Cung cấp hệ thống thông gió thoát hơi hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật để giữ nồng độ hơi trong không khí dưới ngưỡng cho phép.
-
Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc:
-
Bảo vệ mắt: mang kính, mặt nạ chống độc.
-
Bảo vệ thân thể: quần áo chống hóa chất.
-
Bảo vệ tay: mang găng tay thích hợp.
-
Bảo vệ chân: mang ủng (giày bảo vệ chân).
-
Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: mang đầy đủ BHLĐ.
-
Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…): tắm rửa sạch sẽ sau khi tiếp xúc.
BIỆN PHÁP SƠ CỨU Y TẾ
-
Khi hít phải: Di chuyển nạn nhân ra khỏi không khí ô nhiễm và giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu hô hấp không đều hoặc ngừng, thực hiện hô hấp nhân tạo.
-
Trong trường hợp tiếp xúc với da: Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng nhiều nước và xà phòng. Loại bỏ quần áo bị nhiễm ngay lập tức.
-
Sau khi tiếp xúc với mắt: Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay lập tức bằng vòi nước chảy trong khoảng 10 đến 15 phút, giữ mí mắt mở ra và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
-
Trong trường hợp nuốt phải: Nếu vô tình nuốt phải, rửa miệng bằng nhiều nước (chỉ nếu người đó tỉnh táo) và tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. Đừng cố ý làm nạn nhân nôn mửa. Không cho người đó ăn hoặc uống gì cả.
*Khi quan sát thấy các triệu chứng, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ. Không đưa bất cứ thứ gì vào miệng của người bất tỉnh hoặc người đang co giật. Thay quần áo nếu bị nhiễm hóa chất.
MỨC XẾP LOẠI NGUY HIỂM - PHÂN LOẠI THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA TOÀN CẦU GHS
Độc tính sinh sản (Cấp 1B), H360FD
CẢNH BÁO NGUY HIỂM
Hình đồ cảnh báo | |
Từ cảnh báo |
Nguy hiểm |
Cảnh báo nguy hiểm |
- Gây độc nếu nuốt phải hoặc tiếp xúc với da. - Có thể gây tổn hại đến khả năng sinh sản và gây hại cho thai nhi - Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: tuân thủ luật PCCC và mang đầy đủ đồ Bảo hộ lao động. |